Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Câu Xá Luận Kí [俱舍論記] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 15 »»
Tải file RTF (31.749 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
Tormalized Version
T41n1821_p0230a01║
T41n1821_p0230a02║ 俱 舍論記卷第十五
T41n1821_p0230a03║
T41n1821_p0230a04║ 沙門釋光 述
T41n1821_p0230a05║ 分別 業品第四之 三
T41n1821_p0230a06║ 此別 解脫至亦餘二 不者。此下大文第五 得
T41n1821_p0230a07║ 三律儀 別 。就中一 明得處同.異。二 明有
T41n1821_p0230a08║ 情支.因。三明得惡.處中 此下明得處同.
T41n1821_p0230a09║ 異。問 此三律儀 從彼處得一 。亦得餘二
T41n1821_p0230a10║ 不。 不爾者。答。 云 何 者。徵。 頌曰
T41n1821_p0230a11║ 至得靜慮無漏者。答。上兩句明別 解脫。下
T41n1821_p0230a12║ 兩句明定.道。 論曰至後起而得者。釋
T41n1821_p0230a13║ 從一 切得欲別 解脫。此從一 切發惡根本.
T41n1821_p0230a14║ 加 行.後起處得。謂受善戒離惡根本.加 行.
T41n1821_p0230a15║ 後起故。於發惡處還發得善戒。 從二
T41n1821_p0230a16║ 得者至性罪遮罪者。釋從二 得。謂從二 類
T41n1821_p0230a17║ 得。一 從情.非情類處得。二 從發性罪.遮
T41n1821_p0230a18║ 罪類處得 又解言二 類者。有兩種二 類。
T41n1821_p0230a19║ 一 有情類。二 非情類。一 性罪類。二 遮罪類
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 30 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (31.749 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.3 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập